Thép tấm S275JR là thép tấm có hàm lượng Carbon thấp, có sức mạnh thấp, tốt cho chế tạo và hàn. S275 được hội đồng Tiêu chuẩn sắt thép châu Âu giới thiệu lần đầu tiên năm 1990 và được giám định theo tiêu chuẩn EN10025 bởi viện Tiêu chuẩn Anh Quốc BSI, BS EN 10025 & S275JR. Do sức cong trung bình tối thiểu là 275N/mm2 nên được gọi là S275
Mác thép tương đương: Mỹ A529, Đức DN St 44-2, Nhật Jis Ss400, Trung Quốc Q275, Nga GOST St4ps, St4sp
Ứng dụng
S275 JR là thép tấm phổ biến với thành phần carbon thấp nên có ứng dụng vô cùng rộng trong kiến trúc cũng như xây dựng cơ bản, kết cấu chung. Thép tấm cuốn nóng không hợp kim được sử dụng trong công nghiệp xây dựng và công nghiệp chế tạo |
Thành phần hóa học
C max % |
Mn max % |
Si max % |
P max % |
S max % |
N max % |
Cu max % |
khác | CEV max % |
|||||
S275JR |
|||||||||||||
≤16 | >16 ≤40 |
>40 | ≤30 | >30 ≤40 |
>40 ≤125 |
||||||||
0,21 | 0,21 | 0,22 | 1,50 | - | 0,040 | 0,040 | 0,012 | 0,55 | - | 0,40 | 0,40 | 0,42 |
Tính chất cơ lý | - | ||||||||||||||||||||||
Sức cong | Sức căng | Độ dãn dài min | Điều kiện test | ||||||||||||||||||||
MPa | MPa | % | |||||||||||||||||||||
Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Độ dày danh nghĩa | Nhiệt độ | Min. absorbed energy | |||||||||||||||||||
mm | mm | mm | |||||||||||||||||||||
S275JR | ≤16 | >16 | >40 | >63 | >80 | >100 | >3 | >100 | >3 | >40 | >63 | >100 | °C | J | |||||||||
≤40 | ≤63 | ≤80 | ≤100 | ≤125 | ≤100 | ≤125 | ≤40 | ≤63 | ≤100 | ≤125 | |||||||||||||
275 | 265 | 255 | 245 | 235 | 225 | 410-560 | 400-540 | 23 | 22 | 21 | 19 | 20 | 27 | ||||||||||
Kích thước:
Độ dày: 3mm – 100mm
Chiều rộng: 1500mm- 2000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm