SS540 là thép tấm cán nóng được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS540 được phân vào nhóm thép tấm cán nóng kết cấu chung. JIS G3101 bao gồm SS330, SS400, SS490, SS540, trong đó SS540 có sức bền kéo cao nhất nên gọi là thép tấm cường lực cao.
Mác thép tương đương: DIN 17102 STE 380, NFA 36201 E 375R, MNC 810E SS21, 42, 01, CSA G40 – 21 400W, ASTM A572 Gr 60, 65
JIS 3101 |
Mác thép tương đương |
|
DIN 17102 |
STE 380 |
|
NFA 36201 |
E 375R |
|
MNC 810E |
SS21,42,01 |
|
CSA G40-21 |
400 W, WT |
|
ASTM |
A 572gr. 60,65 |
Thành phần hóa học
|
Thành phần hóa học |
||||
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
|
SS540 |
0.3 |
0.40 |
1.6 |
0.04 |
0.05 |
Tính chất cơ lý
Grade |
Lực kiểm tra (theo chiều ngang) |
||||||
yield strength MPa |
Tensile strength MPa |
Độ dãn dài % |
180°test độ uốn cong b≥35mm theo chiều trong |
||||
L=50 b=25 |
L=200 b=40 |
||||||
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
||||||
≤16 |
>16 |
≤5 |
>5~16 |
>16 |
|||
SS540 |
≥400 |
≥390 |
≥540 |
≥16 |
≥13 |
≥17 |
4a |
Ứng dụng
Thép tấm SS540 là thép tấm cường lực cao được dùng trong xây dựng rãi trong xây dựng nhà máy , xây dựng cơ bản và tất cả các loại máy móc xây dựng , chẳng hạn như các mỏ và các loại giàn khoan được sử dụng trong xây dựng, xẻng điện, xe tải, bánh xe điện, xe khai thác mỏ, máy đào, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu, hỗ trợ thủy lực, máy móc thiết bị khai thác mỏ than và các thiết bị và các cấu trúc khác…
Kích thước |
|
Độ dày |
6mm – 40mm |
Rộng |
1220 – 1500mm |
Dài |
6000mm |