Thép tấm S355J0+N

Viết đánh giá
Liên hệ
Thép tấm S355J0+N Thép tấm kết cấu chung Được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355J0 Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355J0, thép tấm cán nóng Chi tiết sản phẩm và đặc trưng Thép tấm S355J0+N Thép tấm S355J0 là thép không hợp kim được sản...

Thép tấm S355J0+N

Thép tấm kết cấu chung

Được sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025: 1990 S355J0

Và tiêu chuẩn EN10025: 2004-S355J0, thép tấm cán nóng

Chi tiết sản phẩm và đặc trưng Thép tấm S355J0+N

Thép tấm S355J0 là thép không hợp kim được sản xuất theo tiêu chuẩn của Châu Âu, được biết như EN10025 thép kết cấu chung cường độ cao. Nó cáo khả năng hàn và khả năng chế tạo tuyệt với. Chữ S trong Structural Steel là thép tấm kết cấu chung, 355 là giới hạn chảy nhỏ nhất, J0 tức là thử nghiệm khả năng hấp thụ năng lượng va đập tại nhiệt độ 0 độ C với lực va đập 27J, N là thép đã được thường hoá. Sản phẩm thép tấm S355J0 là thép cường lực, kháng lại sự ăn mòn, tính năng hàn tốt, tính năng gia công chi tiết máy móc, chính xác về kích thước, bền, dòng đời sản phẩm bền lâu

 Thép S355J0 được sản xuất nhiều loại hình dạng và kích thước khác nhau theo nhu cầu của khách hàng. Được sản xuất bởi những hang thép hàng đầu, chúng tôi đưa ra thép tấm chính xác về kích thước và dung size. Thêm vào đó, nội địa hoá hay toàn cầu đều được bảo đảm trong quá trình sản xuất. Thép tấm cán nóng cũng như cán ngội được sản xuất sử dụng phương pháp nhiệt luyện và làm cứng.

Thử nghiệm và tài liệu Thép tấm S355J0+N

Thử nghiệm là 1 phần quan trọng nhất đối với quá trình sản xuất thép tấm S355J0. Tuy nhiên, để kiểm tra được chất lượng, sự thể hiện của thép tấm, rất nhiều các phân tích phải được được hiện

Kiểm tra độ cứng (hardness test)

Thử nghiệm IBR

Thử nghiện PMI

Thử nghiệm khả năng kháng lại sự ăn mòn (corrosion resistance test)

Thử nghiêm cán phẳng (flattening test)

Thử nghiệm uốn cong (bending test)

Thử nghiệm phóng xạ (radiography test)

Thử nghiệm siêu âm (visual test)

Tất cả các thử nghiệm này được tiến hành bởi một bên thứ 3, độc lập, dưới sự giám sát của các chuyên gia

Tiêu chuẩn thép tấm S355JR

Định danh

ASTM / ASME

Tiêu chuẩn

EN 10025-2: 2004 thép tấm cán nóng kết cấu chung. Điều kiện giao hàng: thép kết cấu không hợp kim

Kích thước

Độ dày 3mm-300mm

Rộng: 1500-3000

Dài: 6000-12000

Theo đơn đặt hàng

Dạng

Cuộn, tấm kiện, tấm đúc, tấm chống trượt

Hoàn thiện

Cán nóng (HR), cán nguội (CR), 2B, 2D, BA NO(8), SATIN (phủ nhựa)

Độ cứng

Cứng, mềm, bán cứng

Mức thép

EN 10025 S355J0 DIN 1.0553

 

Mỹ

Đức

Nhật

Pháp

anh

Châu Âu

ý

Bỉ

Tây ban Nha

China

DIN,WNr

JIS

AFNOR

BS

EN

UNI

NBN

UNE

GB

A441

St52-3U

SS490B

E36-3

50C

Fe510C

Fe510C

AE355C

AE355C

16Mn

A633

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phần hoá học Thép tấm S355J0+N

Mức thép

C
max.
%

Mn
max.
%

Si
max.
%

P
max.
%

S
max.
%

N
max.
%

Cu
max.
%

Other
max.
%

CEV
max.
%

 

Độ dày danh nghĩa
mm

Độ dày danh nghĩa
mm

 

 

 

 

 

 

 

 

≤16

>16
≤40

>40

 

 

 

 

 

 

 

≤30

>30
≤40

>40
≤125

S355J0

0,20

0,20

0,22

1,60

0,55

0,035

0,035

0,012

0,55

0,45

0,47

0,47

 

Tính chất cơ lý Thép tấm S355J0+N

 

Giới hạn chảy

 Min Reh
MPa

Độ bền kéo  Rm
MPa

Độ dãn dài min – A
Lo = 5,65 * √So (%)

Thử nghiệm va đập

Mức thép

Độ dày danh nghĩa
mm

Độ dày danh nghĩa
mm

Độ dày danh nghĩa
mm

Nhiệt độ

Min. năng lương hấp thụ

 

≤16

>16
≤40

>40
≤63

>63
≤80

>80
≤100

>100
≤125

>3
≤100

>100
≤125

>3
≤40

>40
≤63

>63
≤100

>100
≤125

°C

J

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

S355J0

355

345

335

325

315

295

470-630

450-600

22

21

20

18

0

27

  •  

 

 

0983.259.292