Thép ống đúc A333 được sử dụng Lò hơi, bình ngưng tụ, nhà máy lọc dầu,lọc nước, nồi hơi, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải biển, ứng dụng trên lĩnh vực hàng hải, công nghiệp sản xuất ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, năng lượng hạt nhân.
Điều kiện nhiệt độ kiểm tra sau khi đúc
Nhiệt độ thấp nhất để kiểm tra sau khi đúc | ||
Mác thép | Độ F | Độ C |
Grade 1 | -50 | -45 |
Grade 3 | -150 | -100 |
Grade 4 | -150 | -100 |
Grade 6 | -50 | -45 |
Grade 7 | -100 | -75 |
Grade 8 | -320 | -195 |
Grade 9 | -100 | -75 |
Grade 10 | -75 | -60 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Chú ý: Khi giảm 0.01% Carbon dưới mức 0.3% thì tăng 0.05% Mn ở trên mức 1.06% trong hạn mức cho phép khi Mn đạt mức tối đa là 1.35%
Ứng dụng:
Lò hơi, bình ngưng tụ, nhà máy lọc dầu,lọc nước, nồi hơi, công nghiệp đóng tàu, công nghiệp vận tải biển, ứng dụng trên lĩnh vực hàng hải, công nghiệp sản xuất ô tô, công nghiệp điện, công nghiệp hóa chất, năng lượng hạt nhân.
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ…
Bảng kích thước, quy cách thép ống đúc ASTM A333