THÉP HÌNH C

Viết đánh giá
Liên hệ
Thép C được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc… THÉP HÌNH C Thép hình C là một loại  cán nóng, thép nhẹ cấu...

Thép C được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc…

THÉP HÌNH C
THÉP HÌNH C

Thép hình C là một loại  cán nóng, thép nhẹ cấu hình C với các góc bán kính bên trong  lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Thép C được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, giường xe tải, rơ moóc… Hình dạng thép chữ C hoặc chữ U có kết cấu lý tưởng cho việc tăng thêm sức mạnh và độ cứng của góc thép có thể chịu được các tải lực theo chiều dọc hoặc ngang.

Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, tạo hình và tính toán kết hợp với các thiết bị phù hợp và kiến ​​thức. Thép Thuận Thiên có hàng trăm kích thước của dầm thép với giá bán buôn trong sẵn sàng để  cung ứng, gia công  cắt và để dài hoặc bạn có thể đặt hàng chỉ là những gì bạn cần tùy chỉnh cắt theo kích cỡ với số lượng nhỏ hoặc lớn. Thép C cũng có thể mạ kẽm để giảm tính ăn mòn, oxy hóa.
TÍNH CHẤT CƠ HỌC

 
Giới hạn chảy 
Độ bền kéo 
Độ giãn dài
Hệ số đàn hồi
Độ cứng
Brinell 
Tỷ lệ cơ khí
Thép C A36
36.000 psi
58-80,000 psi
23 %
29 KSI
 119-158
 72 %
 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
 
Sắt   
Carbon
Đồng
Silicon
 Max 
Phốt pho
  Max 
Lưu huỳnh 
 Max
THÉP C A36 (%) 98
0.25 - 0.29
0.20 0.040 0.040 0.05
 
 
ỨNG DỤNG

•      giá đỡ, bệ đỡ, cạp treo
•        thanh bao phủ
•        thanh truyền dẫn
•       thanh chèn
•        trang trí
•       dầm, chênh góc
•        lớp phủ, bảo vệ
•        đinh đỉa, móc quai, dàn giáo
•        đường ray nhỏ
•       thanh trượt
•        cột, trụ neo      
•        bệ đỡ
•        bệ đỡ, giá đỡ, trụ
•        thanh tăng cường lực
•        nẹp gia cường, nẹp cứng
•        rào chắn
•        vành, vìa
•        đòn tay, xà gồ
•        đai giằng, thanh đai, vành đai
 

ban ve ky thuat thep c

 

STT Quy cách Độ dày  (mm) - Trọng lượng  (Kg/m)
D x B x C 1.2 1.5 1.8 2 2.5 2.8 3 3.5 4
1 60 x 30 x12 1.356 1.696 2.035 2.261 2.826 3.165 3.391 3.956 4.522
2 75 x 45 x13 1.799 2.249 2.699 2.999 3.748 4.198 4.498 5.248 5.997
3 80 x40 x14 1.771 2.214 2.656 2.952 3.69 4.132 4.427 5.165 5.903
4 100 x 50 x 15 2.167 2.708 3.25 3.611 4.514 5.055 5.417 6.319 7.222
5 120 x 50 x 15 2.355 2.944 3.533 3.925 4.906 5.495 5.888 6.869 7.85
6 125 x 50 x 15 2.402 3.003 3.603 4.004 5.004 5.605 6.005 7.006 8.007
7 150 x 50 x 15 2.638 3.297 3.956 4.396 5.495 6.154 6.594 7.693 8.792
8 175 x 50 x 15 2.892 3.615 4.338 4.82 6.025 6.748 7.23 8.435 9.64
9 200 x 50 x 15 3.165 3.956 4.748 5.275 6.594 7.385 7.913 9.232 10.55
10 250 x 50 x 15 3.674 4.592 5.511 6.123 7.654 8.572 9.185 10.715 12.246
11 150 x 65 x 15 2.92 3.65 4.38 4.867 6.084 6.814 7.301 8.517 9.734
12 175 x 65 x 15 3.175 3.968 4.762 5.291 6.614 7.407 7.936 9.259 10.582
13 200 x 65 x 15 3.448 4.31 5.172 5.746 7.183 8.045 8.619 10.056 11.492
14 250 x 65 x 15 3.956 4.946 5.935 6.594 8.243 9.232 9.891 11.54 13.188
15 300 x 65 x 15 4.465 5.581 6.698 7.442 9.302 10.419 11.163 13.023 14.884
16 250 x 75 x 20 4.145 5.181 6.217 6.908 8.635 9.671 10.362 12.089 13.816
17 300 x 75 x 20 4.653 5.817 6.98 7.756 9.695 10.858 11.634 13.573 15.512

0983.259.292