THÉP CARBON S15C, S20C, S30C, S40C, S45C, S50C, S55C, S60C

Viết đánh giá
Liên hệ
Cung cấp thép tròn carbon S15, S20C, S30C, S40C, S45C, S50C, S55C, S60C dùng cho mục đích chế tạo cơ khí với các kích thước từ phi 12 tới phi 300 thép tròn đặc s15c, thép carbon, thép chế tạo, thép...

Cung cấp thép tròn carbon S15, S20C, S30C, S40C, S45C, S50C, S55C, S60C dùng cho mục đích chế tạo cơ khí với các kích thước từ phi 12 tới phi 300

thép tròn đặc s15c, thép carbon, thép chế tạo, thép tròn đặc s20c, thép tròn đặc s30c, thép tròn đặc s40c, thép tròn đặc s50c, thép tròn đặc s55c

TỔNG QUAN 

 Thép carbon có hàm lượng carbon thấp hơn thép công cụ. Thép carbon được sử dụng trong những ứng dụng yêu cầu sức mạnh và độ bền keo, sự dẻo dai cao. Thép carbon với hàm lượng carbon thấp thì có khả năng gia công tốt hơn vật liệu thô.nhưng có nhược điểm là có xu hướng không có bề mặt nhẵn khi tôi luyện. Do đó, cần phải tuân thủ nhiệt độ khi gia công cũng như phương pháp làm nguội…
 Thép carbon (S15C, S45C, S50C, S55C, S60C) và thép carbon cung cụ (SK2, SK4, SK5, SK6, SK7)

ĐẶC TRƯNG 
Là một loại thép đặc biệt, thép carbon có độ cứng thấp và có độ dẻo dai cao, sức bền kéo tốt. Vì vậy, thép carbon được sử dụng trong các thành phần kết cấu (các bộ phận, chi tiết yêu cầu sức mạnh cao)
Chất lượng và độ tin cậy cao
Độ cứng đáp ứng nhu cầu do cách phối ngẫu các thành phần hóa học và phương pháp tôi luyện thép Bề mặt sản phẩm mịn, nhẵn

TIÊU CHUẨN 

Tiêu chuẩn thép tròn s15c, s20c, s30c, s40c, s45c, s50c, s55c
Tiêu chuẩn thép tròn s15c, s20c, s30c, s40c, s45c, s50c, s55c


THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Thành phần hóa học s15c, s20c, s30c, s40c,s45c, s50c, s55c
TÍNH CHẤT CƠ LÝ
tính chất cơ lý s15c, s20c, s30c, s40c, s45c, s50c, s55c

độ cứng, sức bền kéo s15c, s20c,s30c,s35c, s40c,s45c,s50c, s55c



Bảng quy cách, kích thước
 

Thứ tự
 
Tên sản phẩm
 
Độ dài Trọng lượng Đặt hàng
(m) (Kg)
 
1 S45C Ø 12 x 6m 6 5,7  
2 S45C Ø 14x6.05m 6,05 7,6  
3 S45C Ø 16 x 6m 6 9,8  
4 S45C Ø  18 x 6m 6 12,2  
5 S45C Ø  20 x 6m 6 15,5  
6 S45C Ø  22 x 6m 6 18,5  
7 S45C Ø  24 x 6m 6 21,7  
8 S45C Ø  25 x 6m 6 23,5  
9 S45C Ø  28 x 6m 6 29,5  
10 S45C Ø  30 x 6m 6 33,7  
11 S45C Ø  35 x 6m 6 46  
12 S45C Ø  36 x 6m 6 48,5  
13 S45C Ø  40 x 6m 6 60,01  
14 S45C Ø  42 x 6m 6 66  
15 S45C Ø  45 x 6m 6 75,5  
16 S45C Ø  50 x 6.0m 6 92,4  
17 S45C Ø  55 x 6m 6 113  
18 S45C Ø  60 x 6m 6 135  
19 S45C Ø  65 x 6m 6 158,9  
20 S45C Ø  70 x 6m 6 183  
21 S45C Ø  75 x 6m 6 211,01  
22 S45C Ø  80 x 6,25m 6,25 237,8  
23 S45C Ø  85 x 6,03m 6,03 273  
24 S45C Ø  90 x 5,96m 5,96 297,6  
25 S45C Ø  95 x 6m 6 334,1  
26 S45C Ø  100 x 6m 6 375  
27 S45C Ø 110 6,04 450,01  
28 S45C Ø  120 x 5,92m 5,92 525,6  
29 S45C Ø  130 x 6,03m 6,03 637  
30 S45C Ø  140 x 6m 6 725  
31 S45C Ø  150 x 6m 6 832,32  
32 S45C Ø  180 6 1.198,56  
33 S45C Ø  200 6 1.480,8  
34 S45C Ø 230 -Ø 300      


Ngoài ra, công ty thép Thuận Thiên có cung cấp thép tròn đặc SCM420, SCM440, SCr420, SCr440, SKD11, SKD61......

0983.259.292